ĐỘ BỀN CAO
Máy đo chống hơi ẩm và hơi nước được xếp hạng IP67. Máy đo có các miếng đệm cao su bịt kín ngăn chứa pin và các đầu nối bằng epoxy để ngăn nước xâm nhập vào làm hỏng các thiết bị điện tử bên trong do nước. Với thiết kế tiện dụng và chống thấm, HI98199 sẽ vừa vặn trong tay bạn và cho thời gian sử dụng lâu dài.
Lưu ý: Máy đo trên hình với một vỏ bảo vệ cao su chống sốc mua riêng (không cung cấp kèm theo máy).
MÀN HÌNH MA TRẬN CHẤM
Màn hình ma trận điểm lớn cung cấp giao diện người dùng trực quan, trong đó người dùng được hướng dẫn thông qua bất kỳ cấu hình thiết lập hoặc hiệu chuẩn nào. Phím HELP chuyên dụng cung cấp trợ giúp theo ngữ cảnh có liên quan đến màn hình đang được xem tại thời điểm đó. Màn hình ma trận điểm có thể xem được dưới ánh sáng mặt trời và có đèn nền khi xem trong điều kiện ánh sáng kém.
BÀN PHÍM CHỮ VÀ SỐ
Bàn phím cao su lưu hóa cấu hình thấp cùng với các phím ảo giúp nhập nhanh mật khẩu, ID người dùng và trang web mẫu. Cấu hình của máy đo có thể được bảo vệ bằng mật khẩu để ngăn chặn bất kỳ thay đổi không mong muốn nào. Người dùng và ID mẫu được lưu trữ với mọi kết quả đọc được đã ghi và có thể được chuyển sang PC để phân tích hoặc lưu trữ hồ sơ lâu dài.
ĐẦU DÒ KỸ THUẬT SỐ
HI98199 sử dụng các điện cực kỹ thuật số tiên tiến có bộ vi xử lý tích hợp để thực hiện các phép đo. Khi các đầu dò này được kết nối với máy đo, chúng sẽ tự động được phát hiện và máy đo được cập nhật để hiển thị thông số thích hợp. Các điện cực kỹ thuật số này cũng có đầu nối DIN kết nối nhanh cung cấp kết nối chống thấm nước an toàn.
LINH HOẠT
HI98199 được cung cấp với một đầu dò pH / nhiệt độ. Máy đo luôn có thể được nâng cấp để đo lượng oxy hòa tan hoặc độ dẫn điện bằng cách mua đầu dò tương thích.
TRUY XUẤT NGUỒN GỐC
Thông tin hiệu chuẩn cho một đầu dò được kết nối có thể được xem bất cứ lúc nào bằng cách sử dụng nút Thực hành Phòng thí nghiệm Tốt (GLP) chuyên dụng trên máy đo. Thông tin hiệu chuẩn bao gồm ngày, giờ, điểm hiệu chuẩn và đặc tính của đầu dò.
NHẬN DẠNG CẢM BIẾN TỰ ĐỘNG
Đầu nối đầu dò kỹ thuật số Quick Connect DIN được thiết kế để kết nối chống thấm nước nhanh chóng và an toàn. Máy đo sẽ tự động nhận dạng đầu dò được gắn vào và tải lên dữ liệu hiệu chuẩn đã lưu trữ. Sau đó, mỗi đầu dò sẽ truyền các số đọc kỹ thuật số đến máy đo.
CỔNG USB-C ĐỂ TRUYỀN DỮ LIỆU
Cổng USB-C được sử dụng để truyền dữ liệu đã ghi sang PC bằng phần mềm tương thích với Windows. HI98199 có thể ghi nhật ký lên đến 45.000 mẫu bằng cách ghi nhật ký theo khoảng thời gian đã định hoặc bằng cách ghi nhật ký theo yêu cầu của một lần đọc cá nhân.
BỘ CHUYỂN ĐỔI ÁP SUẤT TÍCH HỢP
HI98199 được tích hợp bộ chuyển đổi áp suất để đo áp suất khí quyển. Phép đo áp suất có thể được xem với bất kỳ đầu dò nào được kết nối nhưng phép đo được sử dụng khi đo lượng oxy hòa tan để bù áp suất khí quyển tự động.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
pH (khi gắn điện cực pH) | ||
Thang đo | 0.00 to 14.00 pH | |
Độ phân giải | 0.01 pH | |
Độ chính xác (@25ºC/77ºF) | ±0.02 pH | |
Hiệu chuẩn | Tự động tại 1,2,3 điểm (pH 4.01, 6.86, 7.01, 9.18, 10.01) hoặc 1 đệm tùy chỉnh | |
Điện cực | HI829113 (đi kèm theo máy) | |
ĐỘ DẪN/TỔNG CHẤT RẮN HÒA TAN (Khi gắn điện cực EC riêng) | ||
Thang đo EC | 0 to 200 mS/cm | |
Độ phân giải EC | Bằng tay: 1 µS/cm; 0.001 mS/cm; 0.01 mS/cm; 0.1 mS/cm; 1 mS/cm | |
Độ chính xác EC (@25ºC/77ºF) | ±1.5% giá trị đo được hoặc ±2 µS/cm, lấy giá trị lớn hơn | |
Hiệu chuẩn EC và TDS | Tự động tại 1 điểm (84 µS/ cm, 1413 µS/cm, 5.00 mS/cm, 12.88 mS/cm, 80.0 mS/cm, 111.8 mS/cm) hoặc điểm tùy chỉnh | |
Thang đo TDS | 0.0 to 200.0 ppt (g/L) (giá trị tối đa phụ thuộc vào hệ số TDS) | |
Độ phân giải TDS | Bằng tay: 1 ppm (mg/L); 0.001 ppt (g/L); 0.01 ppt (g/L); 0.1 ppt (g/L); 1 ppt (g/L) | |
Độ chính xác TDS | ±1% giá trị đo được hoặc ±1 ppm (mg/L) , lấy giá trị lớn hơn | |
Đầu đo EC/TDS | HI763093 (mua riêng) | |
ĐỘ MẶN NƯỚC BIỂN | ||
Thang đo | 0.0 to 50.0 σt , σ0, σ15 | |
Độ phân giải | 0.1 σt , σ0, σ15 | |
Độ chính xác | ±1 σt , σ0, σ15 | |
Hiệu chuẩn | Chỉ cần hiệu chuẩn EC | |
TRỞ KHÁNG | ||
Thang đo | 0 to 999999 Ω•cm; 0 to 1000.0 kΩ•cm; 0 to 1.0000 MΩ•cm | |
Độ phân giải | 1 Ω•cm; 0.1 kΩ•cm; 0.0001 MΩ•cm | |
Hiệu chuẩn | Chỉ cần hiệu chuẩn EC | |
OXY HÒA TAN (khi gắn điện cực oxy hòa tan) | ||
Thang đo | 0.0 to 500.0%; 0.00 to 50.00 ppm (mg/L) | |
Độ phân giải | 0.1%; 0.01 ppm (mg/L) | |
Độ chính xác | 0.0 to 300.0%: ±1.5% giá trị đo được hoặc ±1.0%, lấy giá trị lớn hơn | |
Hiệu chuẩn | Tự động tại 1 hoặc điểm tại 0, 100% hoặc điểm tùy chỉnh | |
Điện cực oxy hòa tan | HI764103 (mua riêng) | |
NHIỆT ĐỘ | ||
Thang đo | -5.00 to 55.00 °C; 23.00 to 131.00 °F; 268.15 to 328.15 K | |
Độ phân giải | 0.01 °C; 0.01 °F; 0.01 K | |
Độ chính xác | ±0.15 °C; ±0.27 °F; ±0.15 K | |
THÔNG SỐ MÁY ĐO | ||
Ghi dữ liệu | Liên tục hoặc khi yêu cầu; theo khoảng thời gian: 1 giây đến 3 tiếng | |
Bộ nhớ | 45000 bản ghi | |
Kết nối | Cổng USB (bằng phần mềm PC Hanna) | |
Pin | 4 pin 1.5V AA | |
Môi trường | 0 to 50 °C (32 to 122 °F); RH 100% IP67 | |
Kích thước | 185.0 x 93.0 x 35.2 mm | |
Khối lượng | 400 g | |
Cung cấp gồm | - Máy đo HI98199 - Điện cực pH HI829113 cáp 4 m - Gói dung dịch rửa điện cực HI700601 - Gói dung dịch chuẩn pH4.01 HI70004 - Gói dung dịch chuẩn pH7.01 HI70007 - Cáp USB dài 1.8m HI920015, - Cốc nhựa 100 mL (2 cái) - 4 pin 1.5V AA - Hướng dẫn sử dụng - Chứng chỉ chất lượng máy đo - Chứng chỉ chất lượng điện cực pH - Vali đựng máy Phụ kiện mua riêng: - Điện cực EC/TDS HI763093 - Điện cực oxy hòa tan HI764103 | |
Bảo hành | 12 tháng cho máy và 6 tháng cho điện cực đi kèm |