Công thức hóa học | (NH₄)₆Mo₇O₂₄ * 4 H₂O |
Khối lượng mol | 1235.86 g/mol |
Trạng thái | Rắn |
Màu sắc | Không màu |
Độ pH | 5.3 (50 g/l, H₂O, 20 °C) |
Khối lượng riêng | 2.498 g/cm3 (20 °C) |
Nhiệt độ nóng chảy | 90 °C |
Tính tan trong nước | 400 g/l |
Quy cách đóng gói | Chai nhựa 1000g |
Bảo quản | +5°C đến +30°C |
Thành phần | (NH₄)₆Mo₇O₂₄ * 4 H₂O ≥ 99.0 % Chloride (Cl) ≤ 0.0005 % Phosphate, Arsenate, Silicate (as PO₄) ≤ 0.0005 % Sulfate (SO₄) ≤ 0.005 % Fe (Iron) ≤ 0.0005 % Phosphate (PO₄) ≤ 0.0005 % Kim loại nặng như Pb ≤ 0.001 % Cu (Copper) ≤ 0.001 % Mg (Magnesium) ≤ 0.005 % K (Potassium) ≤ 0.002 % Na (Sodium) ≤ 0.01 % Pb (Lead) ≤ 0.001 % |
Ứng dụng | - Ammonium heptamolybdate tetrahydrate được dùng làm thuốc thử phân tích trong phòng thí nghiệm. - Dùng trong sản xuất kim loại molipden (là một kim loại có điểm nóng chảy cao hàng thứ 6 nên được sử dụng trong hợp kim thép có sức bền cao) - Dùng trong trang trí gốm sứ - Trong công nghiệp thủy tinh, nó được dùng để sản xuất một loại sắc tố - Được dùng làm chất tạo màu sắc, chất chống cháy cho vải - Sử dụng trong công nghệ hóa dầu - Ammonium heptamolybdate cung cấp nguyên tố vi lượng Mo. Mo có vai tro với sự cố định đạm của các vi sinh vật cộng sinh (phát triển các nốt sần) trong cây họ đậu và vi sinh vật sống tự do - Mo tăng khả năng quang hợp của cây và tổng hợp vitamin C trong cây - Hiệu quả của Mo được nhận thấy ở nhiều loại cây trước hết là cây họ đậu, các loại cây họ thập tự (bắp cải, súp lơ), các loại cây họ bầu bí (dưa bở, dưa chuột, bầu bí), các loại rau như cà chua, khoai tây, cây lấy dầu: lạc, đậu tương, hướng dương và các cây cố định đạm khí trời: tảo, bèo dâu. - Là chất để nhận biết và kiểm định phốt phát, chì - Là chất gây phản ứng hóa học với alkaloids và các chất khác |
Ammonium Molidat Dạng Bột Merck 1011821000
- 1011821000
Ammonium heptamolybdate tetrahydrate là chất rắn, không màu, mùi giống amoniac.
Tên gọi khác: Ammonium molybdate, Hexammonium heptamolybdate 4-hydrate.
Công thức hóa học: (NH₄)₆Mo₇O₂₄ * 4 H₂O.
Quy cách đóng gói: Chai nhựa 1000g.
Ứng dụng: dùng làm thuốc thử phân tích, dùng trong trang trí gốm sứ, thủy tinh,...
Hotline:
0979. 866. 882 – 0917. 789. 677( Miễn phí tư vấn )
Hotline:
0979. 866. 882 – 0917. 789. 677Để lại câu hỏi về sản phẩm chúng tôi sẽ gọi lại ngay sau 5 phút
Natri Cacbonat Dạng Bột Merck 1063920500
0 ₫
Tên gọi khác: Sodium carbonate anhydrous for analysis EMSURE® ISO
Code: 1063920500
Hóa chất được sử dụng làm thuốc thử trong phân tích hóa học, nghiên cứu sinh hóa và sinh học phân tử.
Sử dụng rộng rãi trong phòng thí nghiệm trường học, viện nghiên cứu,...
Là một thành phần đệm trong các ứng dụng như sắc ký, là một tiêu chuẩn chính để chuẩn độ axit-bazơ.
Quy cách: Chai nhựa 500g.
Dung Dịch Formaldehyde 37% Merck 1040031000
0 ₫
Tên sản phẩm: Dung Dịch Formaldehyde 37% Merck 1040031000
Hãng: Merck
Code: 1040031000
Dung Dịch Tiêu Chuẩn Natri Thiosulfat Pha Sẵn Nồng Độ 0,1N Merck...
0 ₫
Tên gọi khác: Sodium thiosulfate solution for 1000 ml, c(Na₂S₂O₃) = 0.1 mol/l (0.1 N) Titrisol®
Công thức hóa học: c(Na₂S₂O₃) = 0.1 mol/l (0.1 N)
Trạng thái: Lỏng
Là một chất có độ tinh khiết cao được sử dụng rộng rãi trong phòng thí nghiệm, trong chuẩn độ ...
Kali Iotdua Dạng Tinh Thể Hoà Tan Hoàn Toàn Merck 1050430250
0 ₫
Potassium iodide for analysis EMSURE® ISO,Reag. Ph Eur
Code 1050430250
Xuất xứ Merck - Đức.
Hóa chất được sử dụng làm thuốc thử để phân tích.
Sử dụng trong phòng thí nghiệm trường học, viện nghiên cứu,...
Là một loại muối iốt ổn định (không phóng xạ) có thể giúp ngăn chặn iốt phóng xạ khỏi tuyến giáp.
Sản phẩm được đóng trong chai nhựa 2.5g.
Dung Dịch Axit Sulfuric Dạng Ống Pha Sẵn 1,06 g/cm³ (20 °C) Merck...
0 ₫
Dung Dịch Axit Sulfuric Dạng Ống Pha Sẵn 1,06 g/cm³ (20 °C) Merck 1099840001 là hợp chất hóa học tồn tại ở trạng thái lỏng, được xếp vào loại axit vô cơ mạnh và có nồng độ chính xác 0,1N.