Công thức hóa học | NH₄Cl |
Khối lượng mol | 53.49 g/mol |
Trạng thái | Tinh thể |
Màu sắc | Trắng |
Độ pH | Khoảng 4,7 ở 200 g/l 25 °C |
Điểm nóng chảy | 338 °C |
Áp suất hóa hơi | 1,3 hPa ở 30 °C |
Khối lượng riêng | 1,53 g/cm3 ở 25 °C |
Tính tan trong nước | 372 g/l ở 20 °C |
Quy cách đóng gói | Chai nhựa 500g |
Bảo quản | +5°C đến +30°C. |
Thành phần | NH₄Cl ≥ 99.8 % Nitrate (NO₃) ≤ 0.0005 % Phosphate (PO₄) ≤ 0.0002 % Sulfate (SO₄) ≤ 0.002 % Các kim loại nặng ≤ 0.0005 % Ca (Calcium) ≤ 0.0005 % Cu (Copper) ≤ 0.0002 % Fe (Iron) ≤ 0.0002 % K (Potassium) ≤ 0.005 % Mg (Magnesium) ≤ 0.0005 % Na (Sodium) ≤ 0.005 % |
Ứng dụng | - Ammonium chloride được dùng làm thuốc thử phân tích trong phòng thí nghiệm. - Trong Y học: hóa chất NH₄Cl hay còn gọi là muối lạnh được sử dụng như một chất long đờm trong thuốc ho. Nó tác động trên niêm mạc phế quản làm long đờm và dễ dàng hơn để có thể ho ra. Muối amoni là một chất kích thích vào niêm mạc dạ dày và có thể gây buồn nôn và nôn. Hóa chất NH₄Cl được sử dụng như một tác nhân axit hóa hệ thống trong điều trị nhiễm kiềm chuyển hóa nặng, để duy trì nước tiểu tại một pH acid trong điều trị một số rối loạn tiết niệu- đường. - Trong thực phẩm: Ở một số nước, hóa chất NH₄Cl được gọi là sal amoniac, được sử dụng như phụ gia thực phẩm dưới E510 số E, thường là một chất dinh dưỡng trong nấm men nướng bánh mì. Nó là một loại thức ăn bổ sung cho gia súc, một thành phần trong phương tiện truyền thông dinh dưỡng cho nấm men và nhiều vi sinh vật. - Hóa chất NH₄Cl - Amoni clorua được sử dụng trong một dung dịch nước ~ 5% để làm việc trên các giếng dầu. Nó cũng được sử dụng như điện trong pin kẽm-carbon. Các ứng dụng khác bao gồm trong dầu gội đầu, trong chất keo kết gắn ván ép, và trong các sản phẩm làm sạch. Trong dầu gội đầu, nó được sử dụng như một chất làm đặc trong các hệ thống hoạt động bề mặt amoni, chẳng hạn như amoni lauryl sulfate. Hóa chất NH₄Cl - Amoni clorua được sử dụng trong dệt may và ngành da, thuộc da, dệt in ấn và làm sáng bông... |
Dung Dịch Amoni Clorua Merck 1011450500
- 1011450500
Ammonium chloride là bột kết tinh, màu trắng, không mùi.
Tên gọi khác: Sal ammoniac, muối lạnh.
Công thức hóa học: NH₄Cl.
Quy cách đóng gói: chai nhựa 500g.
Ứng dụng: làm thuốc thử phân tích, trong sản xuất phân bón, trong thực phẩm,...
Hotline:
0979. 866. 882 – 0917. 789. 677( Miễn phí tư vấn )
Hotline:
0979. 866. 882 – 0917. 789. 677Để lại câu hỏi về sản phẩm chúng tôi sẽ gọi lại ngay sau 5 phút
Natri Cacbonat Dạng Bột Merck 1063920500
0 ₫
Tên gọi khác: Sodium carbonate anhydrous for analysis EMSURE® ISO
Code: 1063920500
Hóa chất được sử dụng làm thuốc thử trong phân tích hóa học, nghiên cứu sinh hóa và sinh học phân tử.
Sử dụng rộng rãi trong phòng thí nghiệm trường học, viện nghiên cứu,...
Là một thành phần đệm trong các ứng dụng như sắc ký, là một tiêu chuẩn chính để chuẩn độ axit-bazơ.
Quy cách: Chai nhựa 500g.
Dung Dịch Formaldehyde 37% Merck 1040031000
0 ₫
Tên sản phẩm: Dung Dịch Formaldehyde 37% Merck 1040031000
Hãng: Merck
Code: 1040031000
Dung Dịch Tiêu Chuẩn Natri Thiosulfat Pha Sẵn Nồng Độ 0,1N Merck...
0 ₫
Tên gọi khác: Sodium thiosulfate solution for 1000 ml, c(Na₂S₂O₃) = 0.1 mol/l (0.1 N) Titrisol®
Công thức hóa học: c(Na₂S₂O₃) = 0.1 mol/l (0.1 N)
Trạng thái: Lỏng
Là một chất có độ tinh khiết cao được sử dụng rộng rãi trong phòng thí nghiệm, trong chuẩn độ ...
Kali Iotdua Dạng Tinh Thể Hoà Tan Hoàn Toàn Merck 1050430250
0 ₫
Potassium iodide for analysis EMSURE® ISO,Reag. Ph Eur
Code 1050430250
Xuất xứ Merck - Đức.
Hóa chất được sử dụng làm thuốc thử để phân tích.
Sử dụng trong phòng thí nghiệm trường học, viện nghiên cứu,...
Là một loại muối iốt ổn định (không phóng xạ) có thể giúp ngăn chặn iốt phóng xạ khỏi tuyến giáp.
Sản phẩm được đóng trong chai nhựa 2.5g.
Dung Dịch Axit Sulfuric Dạng Ống Pha Sẵn 1,06 g/cm³ (20 °C) Merck...
0 ₫
Dung Dịch Axit Sulfuric Dạng Ống Pha Sẵn 1,06 g/cm³ (20 °C) Merck 1099840001 là hợp chất hóa học tồn tại ở trạng thái lỏng, được xếp vào loại axit vô cơ mạnh và có nồng độ chính xác 0,1N.