Dung Dịch Axit Nitric 65% Merck 1004561000

Dung Dịch Axit Nitric 65% Merck 1004561000

  • 1004561000

Trạng thái: chất lỏng, không màu, mùi gây nhức

Quy cách đóng gói: chai thủy tinh 1l

Ứng dụng: Nitric acid 65% được sử dụng làm thuốc thử phân tích, là hóa chất tinh khiết sử dụng phổ biến trong phòng thí nghiệm đặc biết là phân tích các kim loại, phá mẫu, sản xuất hóa chất...

Hotline:

0979. 866. 882 – 0917. 789. 677
( Miễn phí tư vấn )
Độ pH < 1 ở 20 °C
Điểm nóng chảyKhoảng -32 °C
Điểm sôi/khoảng sôi121 °C ở 1.013 hPa
Áp suất hóa hơiKhoảng 9,4 hPa ở 20 °C
Khối lượng riêng1,39 g/cm3 ở 20 °C
Tính tan trong nướcở 20 °C hòa tan được
Nhiệt độ bảo quản+2°C đến +25°C
Thành phần

HNO3 ≥ 65.0 %

Chloride (Cl) ≤ 0.2 ppm

Phosphate (PO₄) ≤ 0.2 ppm

Sulfate (SO₄) ≤ 0.5 ppm

Kim loại nặng ( như Pb) ≤ 0.2 ppm

Ag (Silver) ≤ 0.010 ppm

Al (Aluminium) ≤ 0.050 ppm

As (Arsenic) ≤ 0.010 ppm

Au (Gold) ≤ 0.050 ppm

Ứng dụng

- Nitric acid 65% được sử dụng làm thuốc thử phân tích trong phòng thí nghiệm

- Nitric acid 65% được ứng dụng để sản xuất các sản phẩm thuốc nổ như nitroglycerin, trinitrotoluan và các RDX,….và các chế phẩm như phân bón (phân bón chứa Nito)

- Ứng dụng trong ngành luyện kim và tinh lọc bởi HNO3 có phản ứng với phần lớn các kim loại hiện nay. Đặc biệt, khi HNO3 kết hợp với HCL tạo thành nước cường toan, đây là một trong những chất có thể hòa tan vàng và bạch kim

- HNO3 ở nồng độ 0,5-2% được sử dụng với tư cách là một hợp nhất nền để xác định được dấu vết kim loại trong các dung dịch. Trong trường hợp này, để tỉ lệ thành công cao nhất cần phải sử dụng HNO3 cực kỳ tinh khiết bởi có một số lượng những ion kim loại nhỏ có thể gây ảnh hưởng tới kết quả phân tích.

- Ứng dụng trong việc tổng hợp các chất hữu cơ.

- Được sử dụng để làm chất khử màu - colorometric test dùng để phân biệt chất heroin và morphine

Mua hàng Để lại số điện thoại

Hotline:

0979. 866. 882 – 0917. 789. 677

Để lại câu hỏi về sản phẩm chúng tôi sẽ gọi lại ngay sau 5 phút

Natri Cacbonat Dạng Bột Merck 1063920500

0 ₫

Tên gọi khác: Sodium carbonate anhydrous for analysis EMSURE® ISO

Code: 1063920500

Hóa chất được sử dụng làm thuốc thử trong phân tích hóa học, nghiên cứu sinh hóa và sinh học phân tử.

Sử dụng rộng rãi trong phòng thí nghiệm trường học, viện nghiên cứu,...

Là một thành phần đệm trong các ứng dụng như sắc ký, là một tiêu chuẩn chính để chuẩn độ axit-bazơ.

Quy cách: Chai nhựa 500g.

Mua hàng

Dung Dịch Formaldehyde 37% Merck 1040031000

0 ₫

Tên sản phẩm: Dung Dịch Formaldehyde 37% Merck 1040031000

Hãng: Merck

Code: 1040031000

Mua hàng

Dung Dịch Tiêu Chuẩn Natri Thiosulfat Pha Sẵn Nồng Độ 0,1N Merck...

0 ₫

Tên gọi khác: Sodium thiosulfate solution for 1000 ml, c(Na₂S₂O₃) = 0.1 mol/l (0.1 N) Titrisol®

Công thức hóa học: c(Na₂S₂O₃) = 0.1 mol/l (0.1 N)

Trạng thái: Lỏng

Là một chất có độ tinh khiết cao được sử dụng rộng rãi trong phòng thí nghiệm, trong chuẩn độ ...

Mua hàng

Kali Iotdua Dạng Tinh Thể Hoà Tan Hoàn Toàn Merck 1050430250

0 ₫

Potassium iodide for analysis EMSURE® ISO,Reag. Ph Eur

Code 1050430250

Xuất xứ Merck - Đức.

Hóa chất được sử dụng làm thuốc thử để phân tích.

Sử dụng trong phòng thí nghiệm trường học, viện nghiên cứu,...

Là một loại muối iốt ổn định (không phóng xạ) có thể giúp ngăn chặn iốt phóng xạ khỏi tuyến giáp.

Sản phẩm được đóng trong chai nhựa 2.5g.

Mua hàng

Dung Dịch Axit Sulfuric Dạng Ống Pha Sẵn 1,06 g/cm³ (20 °C) Merck...

0 ₫

Dung Dịch Axit Sulfuric Dạng Ống Pha Sẵn 1,06 g/cm³ (20 °C) Merck 1099840001 là hợp chất hóa học tồn tại ở trạng thái lỏng, được xếp vào loại axit vô cơ mạnh và có nồng độ chính xác 0,1N.

 

Mua hàng
Vui lòng để lại số điện thoại, chúng tôi sẽ liên hệ lại để tư vấn cho bạn