Độ pH | < 1 ở 20 °C |
Điểm nóng chảy | Khoảng -32 °C |
Điểm sôi/khoảng sôi | 121 °C ở 1.013 hPa |
Áp suất hóa hơi | Khoảng 9,4 hPa ở 20 °C |
Khối lượng riêng | 1,39 g/cm3 ở 20 °C |
Tính tan trong nước | ở 20 °C hòa tan được |
Nhiệt độ bảo quản | +2°C đến +25°C |
Thành phần | HNO3 ≥ 65.0 % Chloride (Cl) ≤ 0.2 ppm Phosphate (PO₄) ≤ 0.2 ppm Sulfate (SO₄) ≤ 0.5 ppm Kim loại nặng ( như Pb) ≤ 0.2 ppm Ag (Silver) ≤ 0.010 ppm Al (Aluminium) ≤ 0.050 ppm As (Arsenic) ≤ 0.010 ppm Au (Gold) ≤ 0.050 ppm |
Ứng dụng | - Nitric acid 65% được sử dụng làm thuốc thử phân tích trong phòng thí nghiệm - Nitric acid 65% được ứng dụng để sản xuất các sản phẩm thuốc nổ như nitroglycerin, trinitrotoluan và các RDX,….và các chế phẩm như phân bón (phân bón chứa Nito) - Ứng dụng trong ngành luyện kim và tinh lọc bởi HNO3 có phản ứng với phần lớn các kim loại hiện nay. Đặc biệt, khi HNO3 kết hợp với HCL tạo thành nước cường toan, đây là một trong những chất có thể hòa tan vàng và bạch kim - HNO3 ở nồng độ 0,5-2% được sử dụng với tư cách là một hợp nhất nền để xác định được dấu vết kim loại trong các dung dịch. Trong trường hợp này, để tỉ lệ thành công cao nhất cần phải sử dụng HNO3 cực kỳ tinh khiết bởi có một số lượng những ion kim loại nhỏ có thể gây ảnh hưởng tới kết quả phân tích. - Ứng dụng trong việc tổng hợp các chất hữu cơ. - Được sử dụng để làm chất khử màu - colorometric test dùng để phân biệt chất heroin và morphine |
Dung Dịch Axit Nitric 65% Merck 1004561000
- 1004561000
Trạng thái: chất lỏng, không màu, mùi gây nhức
Quy cách đóng gói: chai thủy tinh 1l
Ứng dụng: Nitric acid 65% được sử dụng làm thuốc thử phân tích, là hóa chất tinh khiết sử dụng phổ biến trong phòng thí nghiệm đặc biết là phân tích các kim loại, phá mẫu, sản xuất hóa chất...
Hotline:
0979. 866. 882 – 0917. 789. 677( Miễn phí tư vấn )
Hotline:
0979. 866. 882 – 0917. 789. 677Để lại câu hỏi về sản phẩm chúng tôi sẽ gọi lại ngay sau 5 phút
Natri Cacbonat Dạng Bột Merck 1063920500
0 ₫
Tên gọi khác: Sodium carbonate anhydrous for analysis EMSURE® ISO
Code: 1063920500
Hóa chất được sử dụng làm thuốc thử trong phân tích hóa học, nghiên cứu sinh hóa và sinh học phân tử.
Sử dụng rộng rãi trong phòng thí nghiệm trường học, viện nghiên cứu,...
Là một thành phần đệm trong các ứng dụng như sắc ký, là một tiêu chuẩn chính để chuẩn độ axit-bazơ.
Quy cách: Chai nhựa 500g.
Dung Dịch Formaldehyde 37% Merck 1040031000
0 ₫
Tên sản phẩm: Dung Dịch Formaldehyde 37% Merck 1040031000
Hãng: Merck
Code: 1040031000
Dung Dịch Tiêu Chuẩn Natri Thiosulfat Pha Sẵn Nồng Độ 0,1N Merck...
0 ₫
Tên gọi khác: Sodium thiosulfate solution for 1000 ml, c(Na₂S₂O₃) = 0.1 mol/l (0.1 N) Titrisol®
Công thức hóa học: c(Na₂S₂O₃) = 0.1 mol/l (0.1 N)
Trạng thái: Lỏng
Là một chất có độ tinh khiết cao được sử dụng rộng rãi trong phòng thí nghiệm, trong chuẩn độ ...
Kali Iotdua Dạng Tinh Thể Hoà Tan Hoàn Toàn Merck 1050430250
0 ₫
Potassium iodide for analysis EMSURE® ISO,Reag. Ph Eur
Code 1050430250
Xuất xứ Merck - Đức.
Hóa chất được sử dụng làm thuốc thử để phân tích.
Sử dụng trong phòng thí nghiệm trường học, viện nghiên cứu,...
Là một loại muối iốt ổn định (không phóng xạ) có thể giúp ngăn chặn iốt phóng xạ khỏi tuyến giáp.
Sản phẩm được đóng trong chai nhựa 2.5g.
Dung Dịch Axit Sulfuric Dạng Ống Pha Sẵn 1,06 g/cm³ (20 °C) Merck...
0 ₫
Dung Dịch Axit Sulfuric Dạng Ống Pha Sẵn 1,06 g/cm³ (20 °C) Merck 1099840001 là hợp chất hóa học tồn tại ở trạng thái lỏng, được xếp vào loại axit vô cơ mạnh và có nồng độ chính xác 0,1N.