HI7006/1L | |
Độ chính xác @25°C | 6.86 ± 0.01 pH |
Quy cách | – Chai nhựa 1 Lít có nhãn màu vàng – Dung dịch không màu: Dung dịch không chứa bất kỳ màu nhuộm nào có thể làm ố vàng hoặc nhiễm màu mối nối hoặc cell tham chiếu của điện cực. |
Cách sử dụng | – Đổ 1 ít dung dịch hiệu chuẩn ra cốc nhựa sạch vừa đủ để điện cực, cảm biến và mối nối pH được nhúng chìm hoàn toàn trong dung dịch chuẩn. – Cắt miệng gói dung dịch chuẩn. – Kiểm tra độ chính xác của máy đo hoặc điện cực: + Cài đặt máy ở chế độ đo. + Điện cực phải sạch, tốt nhất nên tráng với 1 ít dung dịch chuẩn. + Nhúng chìm phần đầu điện cực, cảm biến và mối nối hoàn toàn vào gói dung dịch chuẩn. + Máy sẽ đọc ra kết quả đo ở giá trị 6.86 ± 0.1pH hoặc theo sai số cho phép của máy đo. => Nếu giá trị nằm ngoài khoảng này, hiệu chuẩn lại máy đo và điện cực – Hiệu chuẩn: + Cài đặt máy ở chế độ hiệu chuẩn. + Điện cực phải sạch, tốt nhất nên tráng với 1 ít dung dịch chuẩn. + Nhúng chìm phần đầu điện cực, cảm biến và mối nối hoàn toàn vào gói dung dịch chuẩn. + Tiếp tục theo hướng dẫn sử dụng của điện cực hoặc máy đo tương ứng. => Nếu không thể hiệu chuẩn được, điện cực có thể bị hỏng hoặc máy bị lỗi. |
Cách bảo quản | – Sau khi sử dụng, đậy nắp bảo quản ở nhiệt độ phòng, tránh ánh nắng trực tiếp – Không pha loãng hoặc thêm bất cứ hóa chất nào vào dung dịch. – Luôn sử dụng dung dịch mới cho mỗi lần hiệu chuẩn – TUYỆT ĐỐI không đổ ngược dung dịch đã sử dụng vào chai. |
Dùng cho máy đo | Bất kỳ máy đo pH nào có thể hiệu chuẩn tại điểm 6.86 |
Chứng nhận phân tích (COA) | Có |
MSDS | Có |
Bảo hành | Không |
Dung Dịch Hiệu Chuẩn pH 6.86, Chai 1 Lít HI7006/1L
- HI7006/1L
– Dung dịch chuẩn NIST pH 6.86
– Độ chính xác ±0.01 pH @25°C
– Bảng giá trị pH thực tế theo nhiệt độ được in trên thân chai
– Hạn sử dụng dài lên đến 4 năm
– Cung cấp kèm Chứng Nhận Phân Tích (COA)
Hotline:
0979. 866. 882 – 0917. 789. 677( Miễn phí tư vấn )
Hotline:
0979. 866. 882 – 0917. 789. 677Để lại câu hỏi về sản phẩm chúng tôi sẽ gọi lại ngay sau 5 phút
Natri Cacbonat Dạng Bột Merck 1063920500
0 ₫
Tên gọi khác: Sodium carbonate anhydrous for analysis EMSURE® ISO
Code: 1063920500
Hóa chất được sử dụng làm thuốc thử trong phân tích hóa học, nghiên cứu sinh hóa và sinh học phân tử.
Sử dụng rộng rãi trong phòng thí nghiệm trường học, viện nghiên cứu,...
Là một thành phần đệm trong các ứng dụng như sắc ký, là một tiêu chuẩn chính để chuẩn độ axit-bazơ.
Quy cách: Chai nhựa 500g.
Dung Dịch Formaldehyde 37% Merck 1040031000
0 ₫
Tên sản phẩm: Dung Dịch Formaldehyde 37% Merck 1040031000
Hãng: Merck
Code: 1040031000
Dung Dịch Tiêu Chuẩn Natri Thiosulfat Pha Sẵn Nồng Độ 0,1N Merck...
0 ₫
Tên gọi khác: Sodium thiosulfate solution for 1000 ml, c(Na₂S₂O₃) = 0.1 mol/l (0.1 N) Titrisol®
Công thức hóa học: c(Na₂S₂O₃) = 0.1 mol/l (0.1 N)
Trạng thái: Lỏng
Là một chất có độ tinh khiết cao được sử dụng rộng rãi trong phòng thí nghiệm, trong chuẩn độ ...
Kali Iotdua Dạng Tinh Thể Hoà Tan Hoàn Toàn Merck 1050430250
0 ₫
Potassium iodide for analysis EMSURE® ISO,Reag. Ph Eur
Code 1050430250
Xuất xứ Merck - Đức.
Hóa chất được sử dụng làm thuốc thử để phân tích.
Sử dụng trong phòng thí nghiệm trường học, viện nghiên cứu,...
Là một loại muối iốt ổn định (không phóng xạ) có thể giúp ngăn chặn iốt phóng xạ khỏi tuyến giáp.
Sản phẩm được đóng trong chai nhựa 2.5g.
Dung Dịch Axit Sulfuric Dạng Ống Pha Sẵn 1,06 g/cm³ (20 °C) Merck...
0 ₫
Dung Dịch Axit Sulfuric Dạng Ống Pha Sẵn 1,06 g/cm³ (20 °C) Merck 1099840001 là hợp chất hóa học tồn tại ở trạng thái lỏng, được xếp vào loại axit vô cơ mạnh và có nồng độ chính xác 0,1N.