Máy Nghiền Đĩa Trong Phòng Thí Nghiệm Preiser 91-6455-01

Máy Nghiền Đĩa Trong Phòng Thí Nghiệm Preiser 91-6455-01

  • 91-6455-01

Model: 91-6455-01

Hãng sản xuất: Preiser - USA

Hotline:

0979. 866. 882 – 0917. 789. 677
( Miễn phí tư vấn )

Thông tin sản phẩm

Model: 91-6455-01

Hãng sản phẩm: Preiser - Mỹ

Ứng dụng để nghiền: Than đá; Quặng; Kiểm tra đất; Chuẩn bị mẫu phòng thí nghiệm; Ngũ cốc mềm hoặc cứng; Ngô; Cà phê; Dược phẩm; Hóa chất; Các loại thịt; Đậu phộng...

Đặc trưng:

- Cấu tạo bộ phận nghiền là gang chắc chắn, được làm dày để xử lý thực phẩm.
- Bộ phận nghiền có thể tháo rời để vệ sinh mà không cần dùng đến dụng cụ.
- Đĩa nghiền được làm bằng hợp kim sắt cứng được thiết kế để chống tắc nghẽn và tuổi thọ cao.
- Khe hở tấm dễ dàng điều chỉnh bằng tay để thay đổi lưới.
- Miếng đệm cao su 3 điểm để tạo sự ổn định.
- Yêu cầu dòng thấp, không cần đi dây đặc biệt.
- Lựa chọn Đĩa 4-B để nghiền mịn hoặc Đĩa 4-CS để nghiền thô.
- Lựa chọn nạp liệu cứng để nghiền khô hoặc nạp liệu mềm để nghiền ướt hoặc dầu.
- Máy nghiền này đáp ứng các yêu cầu của ASTM C409 để chuẩn bị các mẫu thử Hardgrove Grindability.
- Máy nghiền này được trang bị động cơ bánh răng 1/3 HP gắn với đế thép hàn.
- Công suất thay đổi tùy theo loại vật liệu, nhưng điển hình là 40lb (18kg) mỗi giờ.

Thông số kỹ thuật:

- Điện áp: 230V / 1ph / 50Hz / 4 Amps
- Dung tích phễu nạp liệu: 50 cu. in. (xấp xỉ 2 lbs/0,91kg hoặc 0.8L)
- Chiều cao của máy: H = 12 in. (305mm)
- Chiều dài của máy: L = 25 in. (635mm)
- Chiều rộng của máy: W = 8 in. (203mm)
- Từ mặt bàn đến cửa xả: 6 in.
- Đường kính đĩa nghiền: 4 in. (102mm) Đĩa hợp kim sắt
- Công suất đầu ra: 40 lbs/giờ (18kg/giờ).
- Kích thước hạt vào tối đa: 13 mm
- Kích thước hạt ra cuối cùng: 75 đến 100 mesh (180—150μm)
- Công suất đầu ra và độ mịn của nghiền thay đổi theo vật liệu.
- Số vòng quay mỗi phút: 89 rpm
- Trọng lượng máy: 55 lbs.
- Trọng lượng vận chuyển ước tính: 70.0lb (31.75kg)

Máy nghiền này bao gồm:

* Máy nghiền đĩa có động cơ
* Bộ nạp liệu và đĩa nghiền khô
* Dây nối đất 8ft (2,4m) với công tắc nội dòng

Mua hàng Để lại số điện thoại

Hotline:

0979. 866. 882 – 0917. 789. 677

Để lại câu hỏi về sản phẩm chúng tôi sẽ gọi lại ngay sau 5 phút

Natri Cacbonat Dạng Bột Merck 1063920500

0 ₫

Tên gọi khác: Sodium carbonate anhydrous for analysis EMSURE® ISO

Code: 1063920500

Hóa chất được sử dụng làm thuốc thử trong phân tích hóa học, nghiên cứu sinh hóa và sinh học phân tử.

Sử dụng rộng rãi trong phòng thí nghiệm trường học, viện nghiên cứu,...

Là một thành phần đệm trong các ứng dụng như sắc ký, là một tiêu chuẩn chính để chuẩn độ axit-bazơ.

Quy cách: Chai nhựa 500g.

Mua hàng

Dung Dịch Formaldehyde 37% Merck 1040031000

0 ₫

Tên sản phẩm: Dung Dịch Formaldehyde 37% Merck 1040031000

Hãng: Merck

Code: 1040031000

Mua hàng

Dung Dịch Tiêu Chuẩn Natri Thiosulfat Pha Sẵn Nồng Độ 0,1N Merck...

0 ₫

Tên gọi khác: Sodium thiosulfate solution for 1000 ml, c(Na₂S₂O₃) = 0.1 mol/l (0.1 N) Titrisol®

Công thức hóa học: c(Na₂S₂O₃) = 0.1 mol/l (0.1 N)

Trạng thái: Lỏng

Là một chất có độ tinh khiết cao được sử dụng rộng rãi trong phòng thí nghiệm, trong chuẩn độ ...

Mua hàng

Kali Iotdua Dạng Tinh Thể Hoà Tan Hoàn Toàn Merck 1050430250

0 ₫

Potassium iodide for analysis EMSURE® ISO,Reag. Ph Eur

Code 1050430250

Xuất xứ Merck - Đức.

Hóa chất được sử dụng làm thuốc thử để phân tích.

Sử dụng trong phòng thí nghiệm trường học, viện nghiên cứu,...

Là một loại muối iốt ổn định (không phóng xạ) có thể giúp ngăn chặn iốt phóng xạ khỏi tuyến giáp.

Sản phẩm được đóng trong chai nhựa 2.5g.

Mua hàng

Dung Dịch Axit Sulfuric Dạng Ống Pha Sẵn 1,06 g/cm³ (20 °C) Merck...

0 ₫

Dung Dịch Axit Sulfuric Dạng Ống Pha Sẵn 1,06 g/cm³ (20 °C) Merck 1099840001 là hợp chất hóa học tồn tại ở trạng thái lỏng, được xếp vào loại axit vô cơ mạnh và có nồng độ chính xác 0,1N.

 

Mua hàng
Vui lòng để lại số điện thoại, chúng tôi sẽ liên hệ lại để tư vấn cho bạn